Qui Nhơn
Biển số xe | 77-L1-L2-L3-B3 | ||
---|---|---|---|
Website | quynhon.gov.vn | ||
Loại đô thị | Loại I | ||
Nông thôn | 26.161 người (9%) | ||
Tổng cộng | 290.053 người[4] | ||
Diện tích | 286 km²[3] | ||
Mã bưu chính | 53 | ||
Thành lập |
|
||
Mật độ | 1.014 người/km² | ||
Tỉnh | Bình Định | ||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Mã hành chính | 540[5] | ||
Bản đồ thành phố Quy NhơnQuy Nhơn Vị trí thành phố Quy Nhơn trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Chủ tịch UBND | Ngô Hoàng Nam | ||
Năm công nhận | 2010[2] | ||
Thành thị | 263.892 người (91%) | ||
Phân chia hành chính | 16 phường, 5 xã | ||
Trụ sở UBND | 30 Nguyễn Huệ, phường Lê Lợi |